blog detail banner

TTLab Academy Blogs

Tổng Hợp Các Từ Vựng IT Comtor Tiếng Hàn Cơ Bản

list-icon

Mục lục

plus-iconminus-icon
I. Vai trò của IT Comtor Hàn trong lĩnh vực công nghệ thông tin
II. Tổng hợp những từ vựng IT Comtor tiếng Hàn
III. Kết Luận

IT Comtor Hàn đang là một trong nhưng vị trí được quan tâm đông đảo tại Việt Nam. Mặc dù là một trong nhưng ngành hot tại thị trường Việt nhưng cũng là một ngành khá là mới mẻ đối với người lao động Việt, đặc biệt là các bạn đã và đang học ngôn ngữ Hàn và có nhu cầu tìm hiểu về vị trí này. Trong bài viết này Tokyo Tech Lab Academy sẽ giải thích giúp các bạn hiểu về vai trò của vị trí IT Comtor Hàn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và gửi tới các bạn tổng hợp các từ vựng IT Comtor tiếng Hàn cơ bản mà các bạn có thể quan tâm.

I. Vai trò của IT Comtor Hàn trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Các bạn cũng đã biết IT Comtor Hàn là viết tắt của "Korean IT Communicator", được hiểu là người truyền đạt hay còn được gọi là cầu nối biên - phiên dịch thông tin giữa 2 hay nhiều đối tượng trong lĩnh vực công nghệ thông tin với ngôn ngữ sử dụng trong công việc là tiếng Hàn. IT Comtor Hàn đóng vai trò quan trọng trong các dự án phát triển phần mềm, hệ thống công nghệ thông tin,... Cụ thể, IT Comtor Hàn có thể đảm nhận các nhiệm vụ trong công việc sau:

  • Dịch thuật tài liệu kỹ thuật, tài liệu dự án 

  • Biên phiên dịch trong các cuộc họp, hội thảo dự án

  • Hỗ trợ trao đổi thông tin giữa các bên liên quan

  • Mô tả, trao đổi, giải thích các yêu cầu của khách hàng cho đội ngũ thực thi dự án

Vai trò của IT Comtor Hàn trong lĩnh vực công nghệ thông tin

II. Tổng hợp những từ vựng IT Comtor tiếng Hàn

Từ vựng IT Comtor Hàn là tập hợp các từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin bằng tiếng Hàn. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng IT Comtor tiếng Hàn cơ bản mà bạn có thể tham khảo:

  • 개발 - Phát triển
  • 테스트 - Kiểm thử
  • 유지보수 - Bảo trì
  • 프로젝트 - Dự án
  • 요구사항 - Yêu cầu
  • 배포 - Triển Khai
  • 유지보수 - Bảo trì
  • 데이터베이스 - Cơ sở dữ liệu
  • 네트워크 - Mạng
  • 소프트웨어 - Phần mềm
  • 하드웨어 - Phần cứng
  • 알고리즘 - Thuật toán
  • 프로그래밍 - Lập trình
  • 디자인 - Thiết kế
  • IT 통역사 - Thông phiên dịch viên chuyên ngành công nghệ thông tin
  • 프로젝트 매니저 - Người quản lý dự án
  • 스크럼 마스터 - Scrum Master (SM)
  • 비즈니스 분석가 - Chuyên viên phân tích dữ liệu
  • 품질보증 (테스트) 담당자 - Kỹ sư chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng sản phẩm
  • 품질관리 (테스트) 담당자 - Kỹ sư chịu trách nhiệm quản lý chất lượng phần mềm 
  • 개발자 - Lập trình viên
  • 고객 - Khách hàng
  • 요구사항 - Yêu cầu
  • 요구사항 정의서 (기술서, 명세서) - Tài liệu định nghĩa yêu cầu
  • UI 설계서 - Tài liệu thiết kế giao diện người dùng (UI)
  • 테이블 정의서 - Tài liệu mô tả các bảng dữ liệu
  • 유즈케이스 다이어그램 - Biểu đồ tình huống sử dụng
  • 소프트웨어 개발 계획서 - Kế hoạch phát triển phần mềm
  • 코딩 규칙/코딩 표준 - Quy ước lập trình/Tiêu chuẩn lập trình
  • 명명 규칙 - Quy ước đặt tên
  • (소프트웨어) 개발 표준 정의서 - Đặc tả tiêu chuẩn phát triển (phần mềm)
  • (소프트웨어) 개발 아키텍처 설계 - Thiết kế cấu trúc phát triển phần mềm
  • (시스템) 설치 매뉴얼 - Hướng dẫn cài đặt (hệ thống)
  • (시스템) 운영 매뉴얼 - Hướng dẫn vận hành (hệ thống)
  • 사용자 매뉴얼/사용 설명서 - Hướng dẫn sử dụng/Sổ tay người dùng
  • 동시 통역 - Dịch đồng thời
  • 순차 통역 - Dịch đuổi/nối tiếp
  • 대면 회의 - Cuộc gặp mặt trực tiếp
  • 온라인/화상 회의 - Họp trực tuyến
  • 소프트웨어 생명 주기 - Chu kỳ phát triển phần mềm
  • 소프트웨어 개발 생명주기 - Quy trình phát triển phần mềm
  • 프로젝트 킥오프 - Khởi động dự án
  • 프로젝트 소개 - Giới thiệu khái quát về dự án
  • 요구사항 수집 - Thu thập thông tin yêu cầu về sản phẩm
  • 요구사항 분석 - Phân tích yêu cầu
  • 정의 및 설계 - Đặc tả và thiết kế
  • 릴리즈 - Phát hành phiên bản mới của sản phẩm
  • 설치 - Cài đặt (phần cứng, phần mềm đã hoàn thiện...)
  • 시스템 오픈 - Đưa dự án vào hoạt động
  • 개발/구현 - Lập trình/thực hiện
  • 운영 및 유지보수 - Bảo dưỡng và bảo trì
  • 제품 품질 - Chất lượng sản phẩm
  • 기능 - Tính năng
  • 성능 -  Kiểm thử hiệu năng
  • 인터페이스 - Giao diện
  • 유지보수 - Bảo trì
  • 단위 테스트 - Kiểm thử mức đơn vị
  • 문서를 번역하다 - Dịch tài liệu
  • 요구사항을 분석하다 - Phân tích yêu cầu
  • 테스트를 수행한다 - Kiểm tra/kiểm định (chất lượng phần mềm)
  • 소프트웨어 개발 - Phát triển phần mềm
  • 소프트웨어 테스트 - Kiểm thử phần mềm
  • 소프트웨어 유지보수 - Bảo trì phần mềm

III. Kết Luận

Như vậy, trong bài viết này Tokyo Tech Lab Academy đã giải thích cho các bạn hiểu về vai trò của vị trí IT Comtor tiếng Hàn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và gửi đến bạn tài liệu học IT Comtor Hàn, tổng hợp các từ vựng It Comtor tiếng Hàn cơ bản mà bạn có thể tham khảo. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm về khóa học IT Comtor Hàn tại Tokyo Tech Lab Academy và đừng quên theo dõi chúng tôi để biết thêm những kiến thức hay về công nghệ thông tin nhé

Tokyo Tech Lab Academy

facebook icon
Chia sẻ
Tokyo Tech Lab

Thầy tận tâm, trò nâng tầm

Khóa học

    Liên hệ

    • email icon

    • phone icon

    • location icon

    © 2023 Tokyo Tech Lab Academy. All Rights Reserved.